Từ điển Thiều Chửu
永 - vĩnh
① Lâu, dài, mãi mãi, như vĩnh viễn 永遠.

Từ điển Trần Văn Chánh
永 - vĩnh/vịnh
① (văn) Dài: 江之永矣 Sông Trường Giang dài (Thi Kinh); ② Lâu dài, mãi mãi: 永遠 Vĩnh viễn, mãi mãi; 永爲儀則 Mãi mãi làm phép tắc, trở thành phép tắc lâu dài (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ); ③ (văn) [đọc vịnh] Đọc hoặc ca hát với điệu trầm bổng (dùng như 咏, bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
永 - vĩnh
Lâu dài.


永安 - vĩnh an || 永別 - vĩnh biệt || 永平 - vĩnh bình || 永久 - vĩnh cửu || 永夜 - vĩnh dạ || 永刧 - vĩnh kiếp || 永隆 - vĩnh long || 永福 - vĩnh phúc || 永訣 - vĩnh quyết || 永世 - vĩnh thế || 永逝 - vĩnh thệ || 永存 - vĩnh tồn || 永遠 - vĩnh viễn ||